| [voler] |
| nội động từ |
| | bay |
| | Animaux capables de voler |
| động vật bay được |
| | Pilote qui cesse de voler |
| phi công thôi không bay nữa |
| | Flèche qui vole |
| tên bay |
| | Voler à haute altitude |
| bay cao |
| | Voler au-dessus d'une ville |
| bay phía trên một thành phố |
| | Le vent fait voler la poussière |
| gió làm bay bụi |
| | chạy như bay |
| | Ce cheval vole |
| con ngựa này chạy như bay |
| | Voler au secours de quelqu'un |
| chạy như bay đi cứu ai |
| | truyền nhanh |
| | Cette nouvelle vole de bouche en bouche |
| tin ấy truyền nhanh từ người này qua người khác |
| | (văn học) thấm thoắt |
| | Le temps vole |
| thời gian thấm thoắt |
| | les paroles volent, les écrits restent |
| | lời nói gió bay, bút sa gà chết |
| | on entendrait voler une mouche |
| | lặng như tờ |
| | voler dans les plumes à qqn |
| | lao vào ai, tấn công ai |
| | voler de ses propres ailes |
| | tự lực cánh sinh |
| | vouloir voler avant d'avoir des ailes |
| | chưa vỡ bọng cứt đã đòi bay bổng |
| ngoại động từ |
| | đuổi bắt (nói về chim săn) |
| | Vautour volant un lièvre |
| chim ưng đuổi bắt con thỏ |
| | ăn trộm, ăn cắp |
| | Voler de l'argent |
| ăn trộm tiền |
| | Voler une montre |
| ăn cắp một chiếc đồng hồ |
| | Voler un secret |
| ăn cắp một bí mật |
| | bóc lột |
| | Marchand qui vole un acheteur |
| người bán hàng bóc lột người mua |
| | ne l'avoir pas volé |
| | (thân mật) đáng kiếp, đáng đời |
| | qui vole un oeuf vole un bœuf |
| | ăn cắp quen tay; bé ăn trộm trứng, lớn ăn trộm gà |
| | voler un baiser |
| | hôn trộm, hôn lén |