| [tuer] |
| ngoại động từ |
| | giết; giết chết |
| | Tuer un homme à coups de poignard |
| giết một người bằng một nhát dao găm |
| | Tuer qqn avec une épée |
| giết ai bằng kiếm; dùng kiếm giết chết ai |
| | Tuer qqn par le poison |
| giết chết ai bằng thuốc độc, đầu độc cho ai chết |
| | Être tué dans un attentat |
| bị giết chết trong một vụ mưu sát |
| | Tuer un animal |
| giết một con vật |
| | làm chết |
| | La gelée tue les plantes |
| đông giá làm chết cây |
| | Substance qui tue les insectes |
| chất diệt sâu bọ, thuốc trừ sâu bọ |
| | làm kiệt sức, làm hại sức khỏe |
| | Son métier le tue |
| nghề của nó làm cho nó kiệt sức |
| | làm cho khó chịu |
| | Le grand bruit me tue |
| tiếng ồn làm cho tôi khó chịu |
| | (nghĩa bóng) bóp chết; tiêu diệt; làm mất đi |
| | La guerre à tué cette indusrie |
| chiến tranh đã bóp chết công nghiệp ấy |
| | La distance ne tue pas ce sentiment |
| xa cách không làm mất đi tình cảm ấy |
| | (nghĩa bóng) làm mờ đi; át hẳn |
| | Couleur qui en tue une autre |
| màu sắc át hẳn màu sắc khác |
| | être bon à tuer |
| | (thân mật) chỉ tổ làm cho người ta khó chịu |
| | tuer dans l'oeuf |
| | bóp chết từ khi còn trứng nước |
| | tuer la poule aux oeufs d'or |
| | tham lợi trước mắt mà bỏ mất quyền lợi lâu dài |
| | tuer le temps |
| | giết thì giờ |
| | tuer le veau gras |
| | mở tiệc nhân việc vui trong gia đình |
| | tuer le ver |
| | (thân mật) uống rượu lúc đói |
| | un coup à tuer un boeuf |
| | một cú rất mạnh |
| nội động từ |
| | giết thịt, mổ thịt |
| | gây chết người |
| | Poison qui tue |
| thuốc độc gây chết người |