totalité
 | [totalité] |  | danh từ giống cái | |  | tổng số, toàn thể, toàn bộ | |  | Se mettre en rapport avec la totalité de ses élèves | | tiếp xúc với toàn thể học trò của mình | |  | (triết học) tổng thể | |  | Loi de totalité | | qui luật tổng thể | |  | en totalité | |  | tất cả, hết thảy, toàn bộ |  | phản nghĩa Fraction, partie. |
|
|