Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
timbré


[timbré]
tính từ
có dán tem; có đóng dấu
Enveloppe timbrée
phong bì có dán tem
Acte timbré
giấy tờ có dán tem (đóng dấu)
lanh lảnh
Voix timbrée
giọng lanh lảnh
(thân mật) điên điên
Il est un peu timbré
nó hơi điên điên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.