|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tiédeur
![](img/dict/02C013DD.png) | [tiédeur] | ![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ giống cái | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | trạng thái ấm | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Tiédeur de l'eau | | trạng thái ấm của nước, nước ấm | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (số nhiều, (văn học)) khí trời ấm áp | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Les premières tiédeurs du printemps | | khí trời ấm áp đầu xuân | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (nghĩa bóng) sự hững hờ, sự lạnh nhạt | | ![](img/dict/72B02D27.png) | La tiédeur du voisin | | sự hững hờ của người hàng xóm | ![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Fraîcheur, froid. Ardeur, ferveur, zèle. |
|
|
|
|