 | [subjectif] |
 | tính từ |
|  | chủ quan |
|  | Point de vue subjectif |
| quan điểm chủ quan |
|  | Impression subjective |
| cảm tưởng chủ quan |
|  | (tâm lý học) (thuộc) chủ thể |
|  | (ngôn ngữ học) (thuộc) chủ ngữ |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) nói về mình |
|  | Rousseau est le plus subjectif des écrivains |
| trong các nhà văn thì Rut-xô nói về mình nhiều nhất |
 | danh từ giống đực |
|  | cái chủ quan |
|  | Le subjectif et l'objectif |
| cái chủ quan và cái khách quan |
 | phản nghĩa Objectif. |