| [se ressentir] |
| tự động từ |
| | còn chịu ảnh hưởng; còn chịu tác hại, còn chịu hậu quả |
| | Se ressentir d'une opération |
| còn chịu ảnh hưởng của lần phẫu thuật |
| | Se ressentir de la guerre |
| còn chịu hậu quả chiến tranh |
| | còn mang dấu vết |
| | Se ressentir du goût du temps |
| còn mang dấu vết thị hiếu của thời đại |
| | s'en ressentir pour |
| | (thông tục) cảm thấy sung sức |