|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rentrée
 | [rentrée] |  | tính từ giống cái | | |  | xem rentré |  | danh từ giống cái | | |  | sự về, sự trở về | | |  | La rentrée des soldats à la caserne | | | lính trở về trại | | |  | sự mở lại, sự khai diễn lại | | |  | Le jour de la rentrée des classes | | | ngày mở lại trường (sau kỳ nghỉ), ngày tựu trường | | |  | Rentrée des tribunaux | | | sự mở lại toà | | |  | Rentrée parlementaire | | | sự họp lại quốc hội (sau kỳ nghỉ) | | |  | sự đem về, sự thu về, tiền thu về, khoản thu | | |  | La rentrée des foins | | | sự thu cỏ khô về | | |  | La rentrée de l'impôt | | | sự thu thuế | | |  | Commerçant qui a de bonnes rentrées | | | nhà buôn thu về nhiều tiền |
|
|
|
|