|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ramasseur
 | [ramasseur] |  | danh từ giống đực | |  | người nhặt | |  | Ramasseur de mégots | | người nhặt mẩu thuốc lá | |  | người thu thập, người gom (sữa ở các trại sản xuất...) | |  | bộ gom, bộ thu thập (ở máy) | |  | à père ramasseur, fils gaspilleur | |  | cha hà tiện, con hoang phí |
|
|
|
|