Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
présence


[présence]
danh từ giống cái
sự có mặt, sự hiện diện
La présence d'un témoin
sự có mặt người làm chứng
sự tổn tài, sự có mặt (vật)
La présence de vapeur d'eau dans l'atmosphère
sự tồn tại của hơi nước trong bầu khí quyển
cá tính rõ nét; dáng vẻ độc đáo (của một diễn viên)
en présence
đối diện nhau; giáp mặt nhau
en présence de
trước mặt (ai); trước (sự việc)
faire acte de présence
đến cho có mặt
fuir la présence de qqn
trốn tránh ai, tránh ai
présence d'esprit
sự nhanh trí
phản nghĩa Absence. Carence, manque.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.