Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
préparer


[préparer]
ngoại động từ
sửa soạn, sắp đặt
Préparer le dîner
sửa soạn bữa ăn tối
Préparer ta table
dọn bàn ăn
Préparer un logement
sắp đặt một chỗ ở
Préparer ses affaires pour partir
sắp đặt công việc để ra đi
điều chế
Préparer un produit chimique
điều chế một hóa chất
luyện
Préparer un élève au baccalauréat
luyện một học sinh thi tú tài
chuẩn bị; bố trí, mưu toan
Préparer une leçon
chuẩn bị bài (soạn bài)
Préparer une fête
chuẩn bị một ngày lễ
Préparer un examen
chuẩn bị một kỳ thi
Préparer l'édition d'une oeuvre
chuẩn bị xuất bản một tác phẩm
Préparer un coup d'Etat
mưu toan một cuộc đảo chính
trù tính, phác thảo
Préparer un plan
trù tính một kế hoạch
Préparer un projet
phác thảo một dự án
chuẩn bị tinh thần; lựa lời nói dần
Préparer quelqu'un à une mauvaise nouvelle
lựa lời nói dần với ai về một tin buồn
préparer la terre
chuẩn bị đất (cày, cuốc...) để gieo trồng
Phản nghĩa Accomplir, réaliser



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.