|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
précaution
 | [précaution] |  | danh từ giống cái | | |  | sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự thận trọng, sự dè dặt | | |  | La précaution contre les maladies | | | sự phòng ngừa bệnh | | |  | User de précautions envers quelqu'un | | | dè dặt đối với ai | | |  | deux précautions valent mieux qu'une | | |  | cẩn tắc vô áy náy; cẩn tắc vô ưu | | |  | précautions oratoires | | |  | lời rào đón trước sau | | |  | prendre ses précautions | | |  | (thân mật) đi ngoài, đi đại tiện | | |  | trop de précaution nuit | | |  | không cần cẩn thận quá đáng |
|
|
|
|