| [pouce] |
| danh từ giống đực |
| | ngón cái (tay chân) |
| | Saisir entre le pouce et l'index |
| cầm giữa ngón cái và ngón trỏ |
| | ngón sau (chân chim) |
| | (khoa đo lường; từ cũ, nghĩa cũ) put (bằng khoảng 27 mm) |
| | tấc, chút, mẩu |
| | Ne pas céder un pouce de territoire |
| không nhường một tấc đất |
| | donner le coup de pouce |
| | (thân mật) hoàn tất (việc gì) |
| | sửa đổi nhẹ |
| | donner un coup de pouce à quelqu'un |
| | (thân mật) giúp ai thành công |
| | giúp đỡ ai được thăng trật |
| | et le pouce |
| | và còn hơn thế một ít |
| | fait au pouce |
| | (thân mật) tuyệt vời không chê được |
| | manger sur le pouce |
| | ăn đứng; ăn vội vàng |
| | mettre les pouces |
| | đầu hàng |
| | mettre les quatre doigts et le pouce |
| | lấy cả vốc |
| | ne pas bouger d'un pouce |
| | đứng yên |
| | ne pas céder un pouce de terrain |
| | không lùi; không nhượng bộ |
| | se tourner les pouces, tourner ses pouces |
| | ăn không ngồi rồi |
| thán từ |
| | thôi! dừng lại! (tiếng trẻ em dùng khi chơi với nhau) |