|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pente
 | [pente] |  | danh từ giống cái | |  | dốc, sườn | |  | Pente douce | | dốc thoai thoải | |  | Pente d'une colline | | sườn đồi | |  | độ nghiêng | |  | Une pente de deux pour cent | | độ nghiêng hai phần trăm | |  | hướng dốc, chiều nghiêng | |  | Suivre la pente du terrain | | theo chiều dốc của đám đất | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) diềm màn | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) thiên hướng, khuynh hướng | |  | Pente du vice | | thiên hướng xằng bậy | |  | avoir la dalle en pente | |  | thích uống rượu | |  | en pente | |  | dốc | |  | remonter la pente | |  | cố gắng vượt khó mà tiến lên |  | đồng âm Pante |
|
|
|
|