|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
opposé
| [opposé] | | tính từ | | | đối nhau; đối | | | Les deux rives opposées | | hai bờ đối nhau | | | Feuilles opposées | | (thực vật học) lá mọc đối | | | Angles opposés par le sommet | | (toán học) góc đối đỉnh | | | đối lập | | | Intérêts opposés | | quyền lợi đối lập | | | Des caractères opposés | | những tính cách đối lập nhau | | | Sens opposé | | nghĩa đối lập | | | Direction opposée | | hướng ngược lại | | | chống lại, chống đối | | | Faction opposée | | phe chống đối | | Phản nghĩa Contigu; adéquat, analogue, conforme, identique, semblable. | | danh từ giống đực | | | cái trái ngược, cái đối lập | | | L'opposé du nord est le sud | | phía đối lập với bắc là nam | | | Il est tout l'opposé de son frère | | nó hoàn toàn trái ngược với anh nó | | | à l'opposé | | | ở phía ngược lại | | | à l'opposé de | | | trái với, ngược với |
|
|
|
|