|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
naissance
 | [naissance] |  | danh từ giống cái | |  | sự đẻ, sự sinh ra, sự ra đời | |  | Date de naissance | | ngày sinh | |  | Lieu de naissance | | nơi sinh | |  | Donner naissance à | | đẻ ra, sinh ra | |  | Naissance double | | sự sinh đôi | |  | dòng dõi | |  | De naissance illustre | | dòng dõi trâm anh | |  | tầng lớp quý tộc | |  | Homme de naissance | | người thuộc tầng lớp quý tộc | |  | chỗ bắt đầu; lúc bắt đầu | |  | La naissance d'un fleuve | | chỗ bắt đầu của dòng sông (nguồn) | |  | La naissance de l'épine dorsale | | chỗ bắt đầu gai xương sống | |  | La naissance du jour | | lúc mặt trời bắt đầu mọc | |  | acte de naissance | |  | giấy khai sinh | |  | avaler son acte de naissance | |  | (thân mật) chết | |  | de naissance | |  | từ khi đẻ | |  | devoir sa naissance à | |  | là con (ai) | |  | donner naissance à qqch | |  | tạo ra, lập nên cái gì | |  | par droit de naissance | |  | theo quyền thế tập | |  | prendre naissance | |  | sinh ra, bắt nguồn; bắt đầu |  | phản nghĩa Mort. Fin. |
|
|
|
|