 | [naître] |
 | nội động từ |
|  | sinh ra |
|  | Cet enfant naît d'une famille pauvre |
| em nhỏ này sinh ra trong một gia đình nghèo |
|  | être né avec une cuillère d'argent dans la bouche |
| sinh ra trong một gia đình giàu có |
|  | Enfant qui vient de naître |
| đứa trẻ mới sinh |
|  | mọc ra, nở ra |
|  | Les fleurs naissent au printemps |
| hoa nở về mùa xuân |
|  | bắt nguồn |
|  | Le Fleuve Rouge naît en Chine |
| sông Hồng bắt nguồn ở Trung Quốc |
|  | être innocent comme l'enfant qui vient de naître |
|  | trong trắng |
|  | hoàn toàn vô tội |
|  | en naissant |
|  | lúc sinh ra, khi sinh ra |
|  | être né sous un astre favorable; être né sous une belle étoile |
|  | có số may; có phúc |
|  | faire naître |
|  | gây ra |
|  | je l'ai vu naître |
|  | tôi biết nó từ lúc còn nhỏ |
|  | naître de |
|  | sinh ra từ, do... mà có |
|  | ne pas être né d'hier |
|  | không còn khờ khạo nữa |
|  | có nhiều kinh nghiệm |
|  | son pareil est à naître |
|  | chưa ai sánh kịp ông ta |
 | phản nghĩa Mourir. Finir. |