 | [moins] |
 | phó từ |
|  | kém hơn, không bằng; ít hơn |
|  | Moins d'hommes |
| ít người hơn |
|  | Il est moins grand |
| nó không lớn bằng (nó nhỏ hơn) |
|  | Moins bon |
| không tốt bằng |
|  | Il travaille moins que son frère |
| nó làm việc không bằng anh của mình |
|  | Trois fois moins |
| ba lần ít hơn |
|  | càng ít |
|  | Plus on le connaît, moins on l'estime |
| càng biết nó, người ta càng ít mến nó |
|  | kém, dưới |
|  | Moins de vingt kilogrammes |
| dưới hai mươi kilogam |
|  | Il a moins de vingt ans |
| nó dưới hai mươi tuổi |
|  | à moins |
|  | rẻ hơn, kém hơn, ít hơn |
|  | à moins d'être |
|  | trừ phi là |
|  | à moins que... ne.. |
|  | nếu không... |
|  | à tout le moins |
|  | ít nhất là |
|  | avoir une case en moins |
|  | kém trí khôn, đần độn |
|  | au moins |
|  | ít ra cũng |
|  | de moins en moins |
|  | càng ngày càng ít đi |
|  | du moins |
|  | nhưng ít ra cũng |
|  | en moins de |
|  | trong một thời gian ít hơn |
|  | en moins de deux |
|  | (thân mật) rất nhanh chóng |
|  | en moins de rien |
|  | trong một thời gian rất ngắn, trong nháy mắt |
|  | être en moins |
|  | thiếu |
|  | il n'en sera ni plus ni moins |
|  | chẳng có gì thay đổi đâu |
|  | le moins |
|  | ít nhất, kém nhất |
|  | moins... moins |
|  | càng ít... thì càng ít... |
|  | moins... plus |
|  | càng ít... thì càng nhiều... |
|  | moins que jamais |
|  | ít hơn bao giờ hết |
|  | moins que rien |
|  | hết sức ít |
|  | n'en... pas moins |
|  | không phải là không |
|  | ne... pas moins de |
|  | không thể ít hơn |
|  | non moins |
|  | không kém |
|  | pas le moins du monde |
|  | không chút nào, hoàn toàn không |
|  | plus ou moins |
|  | ít nhiều |
|  | pour le moins |
|  | ít ra cũng phải |
|  | rien de moins |
|  | không gì kém hơn |
|  | rien de moins que |
|  | thực là, rõ ràng là |
|  | rien moins que |
|  | không chút nào |
|  | tout au moins |
|  | ít ra là |
 | phản nghĩa Autant; davantage, plus |
 | giới từ |
|  | trừ |
|  | Quinze moins huit égale sept |
| mười lăm trừ tám còn bảy |
|  | kém |
|  | Neuf heures moins cinq |
| chín giờ kém năm (phút) |
|  | âm |
|  | Il fait moins dix degrés |
| trời rét mười độ âm |
 | danh từ giống đực |
|  | cái ít nhất |
|  | Qui peut le plus fait souvent le moins |
| kẻ có thể làm được nhiều nhất thường lại làm ít nhất |
|  | người ít hơn, người kém hơn |
|  | Les moins de vingt ans |
| những người dưới 20 tuổi |
|  | (toán học) dấu trừ |
|  | Mettre un moins |
| đặt dấu trừ |