 | [menacer] |
 | động từ |
|  | đe doạ, doạ |
|  | Menacer un enfant d'une punition |
| doạ nạt một đứa trẻ |
|  | Menacer qqn de mort |
| đe doạ giết ai |
|  | Le patron le menace de le renvoyer |
| ông chủ doạ sẽ đuổi nó |
|  | có cơ, có nguy cơ |
|  | Ce nuage nous menace d'un orage |
| đám mây ấy có cơ đưa tới cơn dông |
|  | Son discours menace d'être long |
| bài nói của ông ấy có (nguy) cơ dài đấy |
|  | menacer ruine |
|  | sắp đổ, sắp sụp đổ (nghĩa đen) (nghĩa bóng) |
 | phản nghĩa Rassurer |