Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
manière


[manière]
danh từ giống cái
cách, lối
Manière d'agir
cách hành động
Manière de se conduire
cách cư xử
Manière de vivre
lối sống
C'est la meilleure manière pour réussir
đó là cách tốt nhất để thành công
phong cách (nghệ thuật)
La manière de Raphaël
phong cách của Ra-pha-en
(văn hoá) thứ, loại, kiểu
Un roman construit en manière de poème
một cuốn tiểu thuyết xây dựng theo kiểu thơ
(số nhiều) cử chỉ, thái độ
Manières rudes
cử chỉ thô lỗ
à la manière de
như thể; theo kiểu; bắt chước cách của
belles manières; grandes manières
kiểu cách lối thượng lưu
de la belle manière
xem beau
de cette manière; de cette manière-là
như thế; như vậy
de la manière de
như thể, như là
de manière à (+ indicatif)
để, để mà
de la même manière
như nhau
de manière que (+ subjonctif)
để mà
de manière ou d'autre; d'une manière ou d'une autre
cách này hay cách khác
de manière que; de telle manière que (+ indicatif)
thế nào cho, thế nào để
de quelle manière ?
như thế nào; làm sao?
de toute manière
dù sao
d'une manière générale
nói chung, đại để
en manière de; par manière de
về mặt; với tư cách là; thay cho
en quelque manière
về mặt nào đó, với ý nghĩa nào đó
faire des manières
kiểu cách, điệu bộ
làm khách
par manière d'acquit
xem acquit
sans manières
đơn giản, không kiểu cách, không khách sáo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.