 | [hôte] |
 | danh từ giống đực |
|  | chủ nhân, chủ nhà |
|  | L'hôte qui reçoit bien ses invités |
| chủ nhân đón tiếp khách ân cần |
|  | khách, tân khách |
|  | Être l'hôte du gouvernement |
| là khách của chính phủ |
|  | (văn học) kẻ ở thường xuyên (một nơi nào) |
|  | Les hôtes de l'air |
| chim chóc |
|  | (sinh vật học, sinh lý học) vật chủ |
|  | Hôte intermédiaire |
| vật chủ trung gian |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) chủ nhà trọ, chủ quán |
|  | Payer son hôte |
| trả tiền người chủ nhà trọ |
|  | ordinateur hôte |
|  | (tin học) máy chủ |
|  | table d'hôte |
|  | bàn (của những người) ăn cơm tháng |