Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
guérir


[guérir]
ngoại động từ
chữa khỏi, chữa
Guérir un malade
chữa khỏi một bệnh nhân
Guérir une maladie
chữa khỏi một bệnh
Guérir un enfant de sa timidité
chữa tính nhút nhát cho một em bé
mieux vaut prévenir que guérir
phòng bệnh hơn chữa bệnh
phản nghĩa Aggraver, détraquer
nội động từ
khỏi bệnh, khỏi
Souffrance qui ne guérit pas
nỗi đau không khỏi
phản nghĩa Attraperunemaladie, tombermalade



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.