|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
glaçon
| [glaçon] | | danh từ giống đực | | | cục nước đá, tảng băng | | | Mettre un glaçon dans son verre | | bỏ cục đá vào trong cốc | | | (thân mật) người lãnh đạm, người vô tình | | | C'est un vrai glaçon | | đó quả là một người vô tình |
|
|
|
|