|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fléchir
 | [fléchir] |  | ngoại động từ | |  | gấp lại, bẻ cong | |  | Fléchir l'avant-bras | | gấp cánh tay lại | |  | làm xiêu, làm dịu | |  | Fléchir ses juges | | làm xiêu lòng thẩm phán | |  | Fléchir la colère de quelqu'un | | làm cho ai bớt giận | |  | fléchir le genou | |  | quỵ luỵ |  | Phản nghĩa Dresser, redresser. Dominer, maintenir |  | nội động từ | |  | oằn, còng | |  | Fléchir sous le fardeau | | còng lưng vì đồ nặng | |  | Poutre qui fléchit | | cái xà oằn xuống | |  | núng thế, yếu đi | |  | Troupe qui fléchit | | đội quân núng thế | |  | chịu khuất phục | |  | Il ne fléchira pas, quoi qu'il advienne | | dù thế nào nó cũng không chịu khuất phục | |  | giảm bớt, hạ xuống | |  | Curiosité qui fléchit | | tính tò mò giảm bớt | |  | Les prix ont fléchi | | giá đã hạ xuống |  | Phản nghĩa Résister. Durcir, endurcir. |
|
|
|
|