|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
faucher
 | [faucher] |  | ngoại động từ | |  | cắt (bằng liềm phạt cỏ) | |  | Faucher l'herbe d'un champ | | cắt cỏ một cánh đồng | |  | Faucher un pré | | cắt cỏ ở một bãi cỏ | |  | cắt cỏ | |  | Il est le temps de faucher | | đến mùa cắt cỏ | |  | hạ; diệt; làm rụng | |  | Être fauché par le tir des mitrailleuses | | bị làn súng máy hạ | |  | Faucher un assaillant | | tiêu diệt kẻ tấn công | |  | Rafale qui fauche les fleurs | | cơn gió mạnh làm rụng hoa | |  | (thông tục) xoáy, thó | |  | Faucher une bicyclette | | xoáy chiếc xe đạp | |  | Il m'a fauché ma place | | hắn đã chiếm mất chỗ của tôi | |  | faucher l'herbe sous le pied de quelqu'un | |  | (thân mật) hất cẳng ai |  | nội động từ | |  | (quân sự) bắn quét | |  | Tirer en fauchant | | bắn quét |
|
|
|
|