|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
faible
 | [faible] |  | tính từ | |  | yếu | |  | Enfant faible de constitution | | đứa trẻ thể trạng yếu | |  | Organisme faible | | cơ thể yếu | |  | Se sentir faible | | cảm thấy yếu (cảm thấy mệt mỏi) | |  | Faible sur ses jambes | | chân không vững | |  | Avoir la vue faible | | có tầm nhìn kém | |  | không chắc, không bền | |  | Corde faible | | dây không chắc | |  | nhu nhược, thiếu nghị lực | |  | Esprit faible | | tinh thần nhu nhược | |  | không vững, đuối | |  | Raisonnement faible | | lập luận không vững | |  | không kiên cố | |  | Place faible | | vị trí không kiên cố | |  | ít ỏi | |  | Revenu faible | | lợi tức ít ỏi | |  | kém | |  | Elève faible en mathématiques | | học trò kém về toán | |  | nhẹ nhàng, yếu ớt | |  | Un faible bruit | | tiếng động nhẹ | |  | Vent faible | | gió nhẹ | |  | Une faible lumière | | ánh sáng yếu ớt | |  | le sexe faible | |  | phái yếu, phái nữ | |  | l'esprit est ardent mais la chair est faible | |  | lực bất tòng tâm | |  | monnaie faible | |  | đồng tiền kém giá trị (so với những loại tiền khác) | |  | point faible | |  | điểm yếu, nhược điểm |  | phản nghĩa Fort. Robuste, vigoureux. Solide. Courageux, énergique. Ferme, vaillant, volontaire. Considérable, grand. |  | danh từ | |  | người yếu | |  | Aider les faibles | | giúp đỡ người yếu |  | danh từ giống đực | |  | chỗ yếu, mặt yếu | |  | Le faible d'une place | | chỗ yếu của một vị trí | |  | nhược điểm | |  | Le jeu est son faible | | mê cờ bạc là nhược điểm của hắn | |  | Prendre qqn par son faible | | nắm được điểm yếu của ai | |  | sở thích | |  | Il avoue son faible pour le café | | anh ấy thú nhận là có sở thích đối với cà-phê |  | phản nghĩa Qualité, vertu. Dégoût, répulsion |
|
|
|
|