facile
 | [facile] |  | tính từ | |  | dễ, dễ dàng, dễ hiểu | |  | Devoir facile | | bài làm dễ | |  | Chose facile à faire | | việc dễ làm | |  | Logiciel facile à utiliser | | phần mềm dễ sử dụng | |  | Son raisonnement est très facile | | lập luận của anh ta rất dễ hiểu | |  | dễ chịu | |  | Avoir une vie facile | | có cuộc sống dễ chịu, thoải mái | |  | dễ dãi | |  | Caractère facile | | tính dễ dãi | |  | (nghĩa xấu) dễ gạ | |  | Une femme facile | | người đàn bà dễ gạ | |  | nhẹ nhàng, tự nhiên | |  | Démarche facile | | dáng đi nhẹ nhàng | |  | (nghĩa xấu) tầm thường | |  | C'est une raillerie un peu facile | | đó là một lời chế nhạo hơi tầm thường | |  | facile comme bonjour; facile comme tout | |  | rất dễ dàng |  | phó từ | |  | ít nhất | |  | Pour y aller, il faut trois heures | | để đi đến đó, ít nhất phải mất 3 tiếng |  | phản nghĩa Difficile, incommode. Maladroit; profond, recherché. Emprunté, inhabile. Âpre, chicaneur, dur, exigeant. Ferme, inabordable. Farouche |
|
|