|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fâcher
 | [fâcher] |  | ngoại động từ | | |  | làm tức giận | | |  | Il n'a pas l'intention de la fâcher | | | nó không có ý làm cho chị ấy tức giận | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) làm buồn phiền | | |  | Sa mort me fâche | | | anh ta mất đi làm tôi buồn phiền |  | phản nghĩa Réjouir. Adoucir, calmer. Réconcilier | | |  | soit dit sans vous fâcher | | |  | nói ra xin đừng mất lòng |
|
|
|
|