|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fâché
 | [fâché] |  | tính từ | |  | buồn; tiếc | |  | Nous sommes fâchés de n'avoir pu l'aider | | chúng tôi tiếc là đã không thể giúp đỡ anh | |  | giận, tức | |  | Il a un air fâché | | nó có vẻ tức giận | |  | être fâché avec qqch | |  | không hiểu gì về |  | phản nghĩa Content, heureux, satisfait |
|
|
|
|