 | [envie] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự đố kị, sự ghen ghét |
|  | Exister l'envie de ses voisins |
| gây nên sự đố kị của hàng xóm (làm cho hàng xóm đố kị) |
|  | Poter envie à quelqu'un |
| ghen ghét ai |
|  | sự thèm muốn, sự khát khao; sự muốn |
|  | Avoir envie d'un bijou |
| thèm muốn một đồ trang sức |
|  | Regarder avec un oeil d'envie |
| nhìn (với con mắt) thèm thuồng |
|  | Un regard d'envie |
| cái nhìn thèm muốn |
|  | Avoir envie de manger |
| muốn ăn |
|  | Avoir envie de dormir |
| muốn ngủ |
|  | Avoir envie de pleurer |
| muốn khóc |
|  | chứng ăn rở (của người đàn bà có thai) |
|  | Envie de femme enceinte |
| chứng ăn rở của đàn bà có thai |
|  | vết chàm (trên người trẻ nhỏ) |
|  | (số nhiều) mang rô (sợi da quanh móng tay) |
|  | avoir envie de qqn |
|  | muốn chiếm hữu ai (về tình dục) |
|  | avoir envie que |
|  | mong ước rằng |
|  | comme une envie de pisser |
|  | nhanh chóng, bất thình lình |
|  | envie de femme enceinte |
|  | sở thích bất thường, ý thích bất thường |
|  | faire envie |
|  | cám dỗ, làm cho thèm |
|  | faire passer l'envie de quelque chose à quelqu'un |
|  | làm cho người nào chán điều gì, làm cho người nào chừa thói gì |
|  | passer son envie |
|  | được mãn nguyện |