Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déteindre


[déteindre]
ngoại động từ
làm phai màu
Le soleil déteint les tissus
ánh nắng làm phai màu vải
nội động từ
phai màu
làm giây màu sang; (nghĩa bóng) có ảnh hưởng đến
Cette gravure a déteint sur la page suivante
hình này làm giây màu sang trang sau
Les époques déteignent sur les hommes qui les traversent
thời đại ảnh hưởng đến con người trải qua các thời đại đó
đồng âm Déteins; détins



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.