Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
désert


[désert]
tính từ
hoang vắng
Une contrée déserte
một vùng hoang vắng
Une plage déserte
bãi biển hoang vắng
vắng vẻ, trống rỗng
Une salle déserte
căn phòng trống rỗng
Les rues sont désertes
đường phố vắng vẻ
phản nghĩa Habité, peuplé; fréquenté, passant. Occupé, plein
danh từ giống đực
(địa chất, địa lý) hoang mạc, sa mạc
nơi hoang vắng, nơi hẻo lánh, nơi cô quạnh
prêcher dans le désert
nói chẳng ai nghe
renard du désert
(động vật học) cáo cát



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.