 | [dépens] |
 | danh từ giống đực (số nhiều) |
|  | (luật học, pháp lý) án phí |
|  | Payer les dépens |
| trả án phí |
|  | à ses dépens; à ses propres dépens |
|  | do kinh nghiệm xương máu của mình |
|  | aux dépens de |
|  | nhờ vào |
|  | hại tới |
|  | rire aux dépens de quelqu'un |
|  | cười nhạo ai |
 | phản nghĩa Avantage, bênéfice |