| [décrocher] |
| ngoại động từ |
| | tháo móc. |
| | (nghĩa bóng, thân mật) (đạt) được. |
| | Décrocher une récompense |
| được một phần thưởng. |
| | (thông tục) lấy ở nhà cầm đồ về. |
| | Décrocher sa montre |
| lấy đồng hồ về. |
| | (thể thao) vượt lên, bỏ xa |
| | Le cycliste qui décroche le peloton |
| vận động viên xe đạp vượt khỏi tốp (bứt tốp) |
| | bâiller à se décrocher la mâchoire |
| | (thân mật) ngáp quẹo quai hàm. |
| | décorcher la timbale |
| | xem timbale. |
| nội động từ; ngoại động từ gián tiếp |
| | (quân sự) lén lút. |
| | Décrocher à la nuit |
| lén lút ban đêm. |
| | (điện học) mất đồng bộ. |
| | (thân mật) bỏ hoạt động. |
| | không dùng ma tuý nữa, cai ma tuý |
| | Il a décroché depuis deux ans |
| anh ta đã cai ma tuý từ hai năm trước |
| phản nghĩa Accrocher, raccrocher; attacher, pendre |