| [découvert] |
| tính từ |
| | trần, để hở. |
| | Tête découverte |
| đầu trần. |
| | Femme aux épaules découvertes |
| người đàn bà mặc áo để hở vai |
| danh từ giống đực |
| | (tài chính) vốn cho vay ngắn hạn của ngân hàng |
| | Le découvert d'un compte |
| vốn cho vay ngắn hạn của một tài khoản |
| | không dấu diếm; thẳng thắn |
| | Agir à découvert |
| hành động thẳng thắn |
| | Montrer ses sentiments à découvert |
| thẳng thắn bày tỏ tình cảm của mình |
| | (từ hiếm) chỗ lộ; chỗ trống cây |
| | (thương nghiệp) không có gì bảo đảm |
| | (thương nghiệp) khống; không cho giá ngay |
| | Vendre à découvert |
| bán khống |
| | à deniers découverts |
| | trả tiền mặt ngay. |
| | allée découverte |
| | đường vòm cây không kín. |
| | à visage découvert |
| | không giấu giếm, thẳng thắn. |
| | être à découvert |
| | có một tài khoản nợ; ứng tiền không có gì bảo đảm |
| | terrain découvert |
| | đất trống. |
| phản nghĩa Couvert |