|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
décontenancer
| [décontenancer] | | ngoại động từ | | | làm lúng túng, làm bối rối. | | | Il est tout décontenancé | | hắn hoàn toàn bối rối | | | Décontenancer son adversaire par son aplomb | | làm cho đối thủ lúng túng bởi sự tự tin của mình | | phản nghĩa Encourager, rassurer |
|
|
|
|