| [cul] |
| danh từ giống đực |
| | (thông tục) đít |
| | Donner des coups de pied au cul |
| đá đít |
| | Le trou du cul |
| lỗ đít, hậu môn |
| | trôn, đáy (đồ vật) |
| | Cul de bouteille |
| trôn chai |
| | (thân mật) tình yêu thể xác |
| | Un film de cul |
| bộ phim khiêu dâm |
| | (thông tục) thằng ngốc |
| | aller le cul tout nu |
| | (thông tục) ăn mặc rách rưới |
| | avoir le cul entre deux chaises |
| | trung triêng giữa hai phe |
| | avoir le cul sur selle |
| | (thông tục) ngồi ngựa |
| | avoir le feu au cul |
| | (thông tục) chạy thật nhanh; vội vàng quá |
| | avoir quelqu'un dans le cul |
| | (thông tục) tức giận ai, ghét ai |
| | baiser (lécher) le cul à quelqu'un |
| | (thông tục) xu nịnh ai, bợ đít ai |
| | casser le cul |
| | (thông tục) làm cho mệt; quấy rầy |
| | ce sont deux culs dans une chemise |
| | (thông tục) đôi bạn thân, đôi bạn nối khố |
| | cul par-dessus tête |
| | (thông tục) đít lộn đầu, lộn ngược |
| | demeurer le cul entre deux selles; entre deux selles le cul par terre |
| | xôi hỏng bỏng không; mất cả chài lẫn chì |
| | en avoir plein le cul |
| | (thô tục) chán ngấy |
| | être comme cul et chemise |
| | (nghĩa xấu) không rời nhau, nối khố với nhau |
| | faire boutique mon cul |
| | bán trôn nuôi miệng, làm đĩ |
| | faire cul sec |
| | (thông tục) uống cạn một hơi |
| | faire la bouche en cul de poule |
| | (thông tục) bĩu môi |
| | l'avoir dans le cul |
| | (thông tục) thua vãi cứt |
| | mettre une charrette sur le cul |
| | (thông tục) để xe chổng gọng |
| | montrer le cul |
| | (thân mật) chạy trốn |
| | parle à mon cul, ma tête est malade |
| | tôi chẳng nghe anh nói đâu |
| | péter plus haut que le cul |
| | xem péter |
| | saluer à cul ouvert |
| | (thông tục) chào cúi rạp xuống đất |
| | se casser le cul |
| | nỗ lực quá mức, cố gắng hết mức |
| | se taper le cul par terre |
| | (thông tục) cười lăn ra |
| | tirer au cul |
| | (thông tục) tránh công việc |
| | tirer au cul levé |
| | bắn khi mới cất cánh |
| | tomber sur le cul; en être sur le cul; en rester sur le cul |
| | (thông tục) lạ lắm, ngạc nhiên |
| | trou du cul |
| | (thô tục) lỗ đít |
| | người bé nhỏ; người ngốc |
| | un cul tout nu; un cul nu |
| | (thông tục) người ăn xin; người khổ sở |
| | y aller de cul et de tête |
| | (thông tục) làm cẩu thả |
| | un faux cul |
| | kẻ đạo đức rởm |
| tính từ |
| | (thông tục) ngốc |