| [coup] |
| | cái đánh, cái đạp, cái đá, cái đấm, cú, nhát... |
| | Coup de poing |
| cái đấm |
| | Coup de pied |
| cú đá |
| | Coup de couteau |
| nhát dao |
| | Recevoir un coup sur la tête |
| bị đánh một cú vào đầu |
| | Donner un coup de poing sur la table |
| đập tay xuống bàn |
| | sự xúc phạm, sự làm thương tổn; cú |
| | Un coup de surprise |
| một cú bất ngờ |
| | sự đánh nhau |
| | En venir aux coups |
| thành ra đánh nhau |
| | vết thương |
| | Tomber percé de coups |
| ngã xuống bị nhiều vết thương |
| | phát, phát súng |
| | Coup de fusil |
| phát súng |
| | Coup de canon |
| phát đại bác |
| | Revolver à six coups |
| bắn 6 phát súng lục |
| | tiếng gõ, tiếng đập, tiếng |
| | Coups frappés à la porte |
| tiếng gõ cửa |
| | Coups de cloche |
| tiếng chuông |
| | trận, mẻ |
| | Coup de vent |
| trận gió |
| | quắn, cú (hành động đột ngột và mạo hiểm) |
| | Il a réussi son coup |
| quắn đó nó đã thành công |
| | cái cử động, cái hích |
| | Coup de coude |
| cái hích khuỷu tay |
| | hớp, miếng |
| | Un coup de vin |
| một hớp rượu vang |
| | vận |
| | Coup de fortune |
| vận may |
| | Coup du sort |
| số vận |
| | lần |
| | Au premier coup |
| ngay lần đầu |
| | Pour ce coup |
| lần này |
| | à coups de |
| | đánh với |
| | à coup sûr |
| | chắc chắn |
| | après coup |
| | về sau, sau đó |
| | à tout coup; à tous les coups |
| | mỗi lần; trong mọi dịp |
| | avoir un coup dans le nez; avoir un coup dans l'aile |
| | (thân mật) ngà ngà say |
| | beau coup |
| | (thể dục thể thao) cái đánh hay quá; (mỉa mai) cái đánh dở quá |
| | boire un coup |
| | (thân mật) suýt chết đuối |
| | cheveux en coup de vent |
| | đầu tóc rối bù |
| | coup bas |
| | hành động lén lút hèn hạ |
| | cú đánh dưới thắt lưng |
| | coup dans l'eau; coup d'épée dans l'eau; coup en l'air |
| | việc làm vô ích |
| | coup d'arrosoir |
| | (tiếng lóng, biệt ngữ) cốc rượu uống ở cửa hàng |
| | trận mưa |
| | coup d'audace |
| | việc làm táo bạo |
| | coup de balai |
| | nhát chổi |
| | sự thải người làm |
| | coup de bec |
| | lời châm chọc |
| | coup de boutoir |
| | (nghĩa đen) nghĩa bóng cú điếng người |
| | coup de chapeau |
| | cái cất mũ chào |
| | coup de chien |
| | sự phản bội; việc lén lút xấu xa |
| | tai hoạ bất ngờ |
| | coup de ciseaux |
| | sự cắt xén (một bài) |
| | coup de collier |
| | sự nỗ lực, sự gắng sức |
| | coup de crayon; coup de pinceau |
| | (nghĩa bóng) tài năng hội hoạ |
| | coup de dent |
| | lời châm chọc |
| | coup d'éclat |
| | việc lừng lẫy; việc khác thường |
| | coup d'épingle |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) sự trêu tức, sự trêu chọc |
| | coup d'essai |
| | việc làm thử, bước đầu thử sức |
| | coup d'Etat |
| | cuộc đảo chính, cuộc chính biến |
| | coup de feu |
| | phát súng |
| | sự cháy món ăn |
| | công việc làm vội vã |
| | coup de fil |
| | (thân mật) sự gọi dây nói |
| | coup de filet |
| | mẻ lưới, sự bắt bớ |
| | coup de force |
| | bạo lực |
| | coup de foudre |
| | tình yêu đột nhiên, tiếng sét ái tình |
| | coup de fouet |
| | sự đau xé (như) bị quất roi |
| | sự sỉ nhục |
| | (nghĩa bóng) sự kích thích, sự thúc đẩy |
| | coup de grâce |
| | phát súng ân huệ |
| | coup de Jarnac |
| | đòn quyết định bất ngờ |
| | coup de l'étrier |
| | chén tiễn đưa, chén quan hà |
| | coup de main |
| | sự giúp đỡ |
| | sự đánh úp |
| | coup de maître |
| | việc làm của bậc thầy, thành tích bậc thầy |
| | coup de mer |
| | trận bão biển |
| | coup de patte |
| | (thân mật) lời châm chọc |
| | khéo tay, có hoa tay |
| | coup de poing sur la table |
| | sự trấn áp |
| | coup de pompe |
| | (tiếng lóng, biệt ngữ) sự kiệt sức |
| | coup de soleil |
| | cảm nắng |
| | coup de tête |
| | việc làm hung hăng không suy nghĩ, việc làm liều |
| | coup de théâtre |
| | (sân khấu) cảnh thay đổi bất ngờ |
| | sự chuyển biến bất ngờ |
| | coup de Trafalgar |
| | tai biến bất ngờ |
| | coup de vieux |
| | sự già đi đột ngột |
| | coup d'oeil |
| | cái liếc nhìn |
| | sự xét qua |
| | cảnh bao quát; sự nhìn bao quát |
| | coup double |
| | một phát trúng hai |
| | coup du lapin |
| | (tiếng lóng, biệt ngữ) cú giết người |
| | coup du père François |
| | cú đánh vào gáy |
| | coup dur |
| | sự việc tai hại |
| | trận bão |
| | cuộc hành quân nguy hiểm |
| | coup fourré |
| | việc làm không kết quả |
| | coup monté |
| | việc sắp đặt để hại người |
| | coup sur coup |
| | liên tục, hết cái này đến cái khác |
| | du coup |
| | trong trường hợp ấy, chính vì thế |
| | du même coup |
| | cùng lúc, cũng dịp ấy |
| | d'un coup; d'un seul coup |
| | một lượt |
| | du premier coup |
| | ngay lúc đầu, ngay bước đầu |
| | échanger; se donner des coups |
| | đánh nhau, nện nhau |
| | encore un coup |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) lại một lần nữa |
| | en mettre (en jeter) un coup |
| | (thân mật) ra sức, cố gắng |
| | en prendre un coup; en prendre un bon coup |
| | bị tan tành, bị hư hỏng |
| | être aux cent coups |
| | lo lắng lắm |
| | être dans le coup |
| | (thân mật) có tham dự vào; hiểu rõ tình hình |
| | être hors du coup |
| | không liên quan đến (chuyện gì), không quan tâm đến (chuyện gì) |
| | être secret comme un coup de canon |
| | toe toe, không kín đáo |
| | faire d'une pierre deux coups |
| | làm một được hai |
| | faire le coup de poing |
| | đấm nhau, thụi nhau |
| | faire les quatre cents coups |
| | sống bừa bãi |
| | le coup de pied de l'âne |
| | thái độ phũ phàng đối với người thất thế |
| | marquer le coup |
| | (nghĩa bóng) ghi nhớ lấy (một sự việc quan trọng) |
| | monter le coup à quelqu'un |
| | (thông tục) đánh lừa ai |
| | rabattre les coups |
| | dàn hoà |
| | regarder les coups; compter les coups |
| | xem người ta đánh nhau mà không can thiệp |
| | recevoir un coup de pied |
| | bị thất bại; chịu sỉ nhục |
| | sale coup |
| | (thân mật) việc khó khăn, việc tồi tệ |
| | sans coup férir |
| | không khó khăn gì |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) không phải ra tay, không phải đánh |
| | sous le coup de |
| | dưới ảnh hưởng của; bị đe doạ bởi |
| | sur le coup |
| | ngay lập tức |
| | sur le coup de midi |
| | đúng giữa trưa |
| | tenir le coup |
| | (thân mật) chịu đựng được (gian khổ, vất vả...) |
| | tirer un coup |
| | làm tình theo cách nhanh chóng (đàn ông) |
| | tout à coup |
| | bỗng chốc, bỗng dưng, đột nhiên, bất thình lình |
| | tout d'un coup |
| | bỗng đâu đùng một cái |
| | valoir le coup |
| | (thân mật) đáng công |
| đồng âm Cou, coût |