|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
consoler
| [consoler] | | ngoại động từ | | | an ủi (ai) | | | Consoler un enfant qui pleure | | an ủi một đứa trẻ đang khóc | | | Rien ne peut le consoler | | không gì có thể an ủi được anh ấy | | | làm khuây, làm dịu (nỗi đau buồn) | | | Consoler la douleur de qqn | | làm dịu nỗi đau của ai | | phản nghĩa Accabler, affliger, attrister. Chagriner, consterner, désoler, mortifier, navrer, peiner, tourmenter |
|
|
|
|