|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
clan
| [clan] | | danh từ giống đực | | | thị tộc | | | Mariage entre membres de clans différents | | đám cưới giữa thành viên của hai thị tộc khác nhau | | | phe, phái, bè, cánh | | | Le clan des romantiques | | phái lãng mạn | | | La salle se divise en deux clan | | căn phòng chia làm hai phe |
|
|
|
|