| [chasser] |
| ngoại động từ |
| | săn |
| | Chasser le lièvre |
| săn thỏ |
| | đuổi |
| | Chasser l'ennemi hors de ses positions |
| đuổi quân địch ra khỏi vị trí |
| | Chasser qqn hors de son pays |
| đánh đuổi (trục xuất) ai ra khỏi đất nước (lãnh thổ) |
| | Chasser un employé |
| đuổi người làm |
| | Produit qui chasse les mauvaises odeurs |
| chất khử mùi hôi |
| | đánh bật đi |
| | Chasser un clou |
| đánh bật cái đinh |
| | quét đi |
| | Le vent chasse les nuages |
| gió quét mây đi |
| | chasser le brouillard |
| | (thông tục) uống rượu cho tỉnh ngủ |
| | chasser le naturel, il revient au galop |
| | đánh chết cái nết không chừa |
| nội động từ |
| | săn bắn |
| | Passer son temps à chasser |
| suốt ngày săn bắn |
| | Chasser sans permis |
| săn bắn trái phép |
| | trượt |
| | Une roue qui chasse |
| bánh xe trượt |
| | Les ancres chassent |
| neo trượt (không cắm chắc xuống) |
| | tới |
| | Le vent chasse du nord |
| gió từ phía bắc tới |
| | (ngành in) choán nhiều chỗ (chữ in) |
| | Ce caractère chasse plus que l'autre |
| chữ này choán nhiều chỗ hơn chữ kia |
| | đi bước đuổi (khiêu vũ) |
| | (ngành mỏ) tiến lần lên (đường hầm chính) |
| | chasser de race |
| | kế thừa đặc tính của cha ông (cả tốt lẫn xấu) |
| | bon chien chasse de race |
| | hổ phụ sinh hổ tử |
| | chasser sur les terres d'autrui |
| | vi phạm quyền lợi kẻ khác |
| phản nghĩa Accueillir, admettre, recevoir; embaucher, engager, entretenir |