| [chasse] |
| danh từ giống cái |
| | sự săn bắn |
| | Aller à la chasse |
| đi săn |
| | Chien de chasse |
| chó săn |
| | Chasse sans autorisation |
| sự săn bắn trái phép |
| | Chasse au fusil |
| sự săn bắn bằng súng |
| | Permis de chasse |
| giấy phép săn bắn |
| | Revenir bredouille de la chasse |
| đi săn về không |
| | cầm thú săn bắn được |
| | khu vực săn bắn; mùa săn bắn |
| | đoàn đi săn |
| | Suivre une chasse |
| theo một đoàn đi săn |
| | sự đuổi theo; sự đuổi đánh |
| | Donner la chasse à l'ennemi |
| đuổi đánh quân địch |
| | máy bay tiêm kích |
| | avion de chasse |
| | máy bay tiêm kích |
| | chasse à cor et à cri; chasse à courre |
| | sự săn đuổi (thả chó đuổi) |
| | chasse à l'homme |
| | sự săn người |
| | chasse d'air |
| | hệ thống thông hơi |
| | chasse d'eau |
| | hệ thống giội nước (ở chuồng tiêu, ở cống...) |
| | donner la chasse à |
| | theo đuổi, hăm hở tìm kiếm |
| | être en chasse |
| | đuổi theo con mồi (chó) |
| | động đực (thú vật) |
| | faire bonne chasse |
| | giết con vật săn được |
| | faire la chasse au mari |
| | kiếm chồng |
| | prendre chasse devant un adversaire |
| | (hàng hải) lẩn tránh đội tàu địch |
| | prendre un adversaire en chasse |
| | (hàng hải) đuổi theo tàu địch |
| đồng âm Châsse |