Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chacun


[chacun]
đại từ
mỗi người; mỗi cái
Chacun des élèves
mỗi người học trò
Chacun de ces livres
mỗi quyển sách này
Chacun de nous
mỗi người trong chúng ta, mỗi chúng ta
Ils ont bu chacun sa bouteille
họ đã uống, mỗi người uống chai của mình
mọi người
Chacun le dit
mọi người đều nói thế
" chacun pour soi et Dieu pour tous "
"mỗi người đều vì mình, Chúa vì mọi người"
chacun sa chacune
(đùa cợt) anh nào chị nấy
tout un chacun
(từ cũ, nghĩa cũ) mọi người
danh từ giống đực
mỗi một người



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.