|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
catastrophe
| [catastrophe] | | danh từ giống cái | | | tai biến, thảm hoạ | | | Une terrible catastrophe | | một thảm hoạ khủng khiếp | | | Eviter la catastrophe | | tránh thảm hoạ | | | Catastrophe naturelle | | thiên tai | | | (sân khấu, từ cũ nghĩa cũ) kịch biến | | | người vụng về, đứa trẻ nghịch ngợm hiếu động | | | en catastrophe | | | trong tình trạng mạo hiểm | | | được ăn cả ngã về không | | phản nghĩa Bonheur, chance, succès |
|
|
|
|