|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cas
 | [cas] |  | danh từ giống đực | |  | trường hợp, ca | |  | Que faire en pareil cas ? | | phải làm gì trong trường hợp như thế? | |  | Un cas de choléra | | một ca dịch tả | |  | Dans ce cas là | | trong trường hợp đó | |  | En certains cas | | trong trường hợp nào đó | |  | au cas où; (từ cũ, nghĩa cũ) au cas que; (từ cũ, nghĩa cũ) en cas que | |  | nếu như | |  | cas de conscience | |  | tình thế khó nghĩ | |  | cas de force majeure | |  | trường hợp bất đắc dĩ; trường hợp bất khả kháng | |  | en aucun cas | |  | trường hợp nào cũng không, không bao giờ | |  | en cas de | |  | giả sử như | |  | en cas de besoin | |  | nếu cần | |  | en ce cas | |  | trong trường hợp ấy, như vậy thì | |  | en tout cas; dans tous les cas | |  | dù thế nào đi nữa | |  | faire cas de | |  | chú ý, coi trọng | |  | faire grand cas de | |  | rất coi trọng | |  | faire peu de cas de | |  | coi nhẹ | |  | un grand cas | |  | việc quan trọng |  | danh từ giống đực | |  | (ngôn ngữ học) cách |  | tính từ | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) khàn khàn | |  | Parler d'un ton cas | | nói giọng khàn khàn |
|
|
|
|