|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
caillou
 | [caillou] |  | danh từ giống đực | |  | đá cuội, đá giăm | |  | viên thạch anh (mài đi làm đồ trang sức) | |  | (thông tục) sọ, đầu | |  | avoir le cœur dur comme un caillou; avoir un cœur de caillou | |  | lòng trơ như đá, lòng bất nhẫn | |  | être condamné à casser des cailloux | |  | bị kết án khổ sai | |  | n'avoir pas un poil sur le caillou | |  | bị hói đầu |
|
|
|
|