 | [ban] |
 | danh từ giống đực |
|  | sự công bố; sự công bố kết hôn (ở nhà thờ) (cũng ban de mariage) |
|  | hồi kèn, hồi trống (trước hoặc sau một số buổi lễ quân đội) |
|  | Ouvrir le ban |
| thổi kèn (đánh trống) khai lễ |
|  | Fermer le ban |
| thổi kèn (đánh trống) bế mạc |
|  | hồi vỗ tay từng nhịp |
|  | (sử học) lệnh triệu tập chư hầu; đoàn chư hầu |
|  | (sử học) án biệt xứ |
|  | être en rupture de ban |
|  | bỏ nơi biệt xứ mà trở về |
|  | thoát khỏi mọi ràng buộc |
|  | le ban et I'arrière-ban |
|  | tất cả |
|  | mettre à ban |
|  | ngăn cấm, cấm đoán |
|  | mettre quelqu'un au ban de la société |
|  | tố cáo cho mọi người phỉ nhổ ai |
 | danh từ giống đực |
|  | (sử học) thái thú, tỉnh trưởng (Hung-ga-ri) |
 | đồng âm Banc |