 | [balle] |
 | danh từ giống cái |
|  | quả bóng, quả banh |
|  | Lancer une balle |
| ném quả bóng |
|  | Une balle de tennis |
| quả bóng quần vợt |
|  | Balle de ping-pong |
| quả bóng bàn |
|  | viên đạn |
|  | Être tué par balle |
| bị bắn chết |
|  | à vous la balle |
|  | đến lượt anh |
|  | balle du match |
|  | quả bóng quyết định kết quả của trận đấu |
|  | enfant de la balle |
|  | con nối nghiệp cha |
|  | la balle est dans votre camp |
|  | chính anh là người hành động |
|  | peau de balle |
|  | hoàn toàn không có gì cả, hoàn toàn không ra gì |
|  | prendre (saisir) la balle au bond |
|  | chụp lấy thời cơ |
|  | recevoir douze balles dans la peau |
|  | bị hành hình (bởi một trung đội) |
|  | renvoyer la balle |
|  | đối đáp kịch liệt |
|  | se renvoyer la balle |
|  | đối đáp nhau |
|  | đổ lỗi cho nhau |
 | danh từ giống cái |
|  | kiện hàng; kiện giấy (mười ram) |
|  | (thân mật) mặt |
|  | Avoir une grosse balle |
| có mặt to |
|  | (số nhiều, thân mật) frăng, tì |
|  | J'en ai eu pour deux cents balles |
| tớ sắm cái đó hết hai trăm tì đấy |
|  | vỏ trấu (của thóc) |