|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
avoisiner
| [avoisiner] | | ngoại động từ | | | ở sát bên, ở gần kề | | | Les villages qui avoisinent la forêt | | những ngôi làng ở gần rừng | | | (nghĩa bóng) gần với, giống như | | | Un prix qui avoisine le million | | giá gần một triệu |
|
|
|
|