 | [appelé] |
 | tính từ |
|  | được gọi |
|  | (Appelé à) được dành để; phải, đành phải |
|  | Un enfant appelé à un bel avenir |
| đứa bé sẽ được tương lai tốt đẹp |
|  | Si nous étions appelés à partir |
| nếu chúng ta phải đi |
|  | beaucoup d'appelés, mais peu d'élus |
|  | nhiều người được gọi đến, nhưng ít người được chọn |
 | danh từ |
|  | người làm nghĩa vụ quân sự |